Là dịch vụ đường dây trung kế thoại chạy trên giao thức SIP (Session Initiation Protocol SIP) được cung cấp trên phạm vi tất cả các tỉnh, thành phố trên toàn quốc cho đối tượng khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp có trang bị tổng đài IP PBX (có hỗ trợ giao thức SIP) dùng để tạo kết nối cho các đầu số điện thoại cố định.
Dịch vụ sip trunking có thể tích hợp được những loại đầu số nào ?
- Hiện tại công nghệ voip ở Việt Nam đã được mở rộng và Tích hợp trên hầu hết các đầu số.
♦ Đầu số 1900
♦ Đầu số 1800
♦ Đầu Số Cố Định analog
♦ Đầu Số Di Động Vinaphone
Lợi ích dịch vụ:
♦ Chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt hơn hẳn so với điện thoại thông thường.
♦ Trung kế SIP Trunking được triển khai trên các kênh truyền: cáp quang, FTTH, Internet Leasedline, kênh truyền số liệu, kênh thuê riêng nên không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định và bảo mật.
♦ Kết nối cuộc gọi tại bất kỳ đâu từ Smartphone, Tablet
♦ Sử dụng đấu nối trên nền tảng công nghệ VoIP nên các cuộc gọi ra vào đồng thời không giới hạn và chỉ hiển thị 1 đầu số duy nhất
♦ Sử dụng chung với hạ tầng mạng sẵn có
Linh hoạt hơn:
♦ Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao điện thoại cố định và số lượng cuộc gọi không giới hạn.
Đối tượng sử dụng:
♦ Các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu thoại lớn cần trang bị tổng đài để phục vụ công tác liên lạc của đơn vị
Các loại tổng đài nào có thể tích hợp dịch vụ siptrunking ?
Hầu hết các tổng đài IP có hỗ trợ giao thức sip đều có thể tích hợp dịch vụ sip trunking vào để sử dụng. Một số loại tổng đài IP đang phổ biến ở thị trường Việt Nam như
♦ Dịch Vụ Tổng Đài Ảo.
♦ Tổng đài IP Asterisk
♦ Tổng đài IP Sangoma
♦ Tổng đài IP Grandstream
♦ Tổng Đài Ip Xorcom
♦ Tổng Đài Cisco
♦ Tổng Đài Avaya
♦ Tổng Đài panasonic ( Dòng IP có hỗ trợ sip ).
Mô Hình Đấu Nối Dịch Vụ Sip trunking
► Bảng giá cước dịch vụ Siptrink cố đinh VNPT
♦ Cước đấu nối hoà mạng : 250.000đ/lần/thuê bao
♦ Cước thuê bao: 33.000đ/tháng.
Nội dung | Phương thức tính cước PSTN VNPT | |||
---|---|---|---|---|
Giá cước/phút | 6 giây đầu | 1 giây tiếp theo | Phương thức tính cước | |
Cước gọi nội hạt VNPT | 200 đ/phút | 1 phút + 1 phút | ||
Gọi liên tỉnh nội mạng VNPT | 800 đ/phút | 80,00 | 13,33 | 6s + 1s |
Gọi liên tỉnh ngoại mạng VNPT | 891 đ/phút | 89,09 | 14,85 | 6s + 1s |
Gọi qua VoIP 171 nội mạng VNPT | 680 đ/phút | 68,00 | 11,33 | 6s + 1s |
Gọi qua VoIP 171 ngoại mạng VNPT | 757.3 đ/phút | 75,73 | 12,62 | 6s + 1s |
Gọi tới mạng vinaphone | 800 đ/phút | 80,00 | 13,33 | 6s + 1s |
Gọi tới mạng di dộng khác | 1.090 đ/phút | 6s + 1s | ||
Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự, công an) | 220 đ/phút | 1 phút + 1 phút | ||
Cước gọi quốc tế tới một số nước | Download | |||
Cước gọi quốc tế tới các đầu số vệ tinh | Download |
Lưu ý:
► bảng giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
► bảng giá cước chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm.
Thủ tục
- Công ty: giấy phép đăng ký kinh doanh + CMND người đại diện pháp luật
Nếu giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc không có giấy tờ chứng minh công ty đang hoạt động tại đại chỉ lắp đặt bắt
Hãy liên hệ hotline 0941 773 777 ể được hổ trợ đăng ký hợp đồng dịch vụ tại nhà mà không cần trực tiếp đến các điểm giao dịch VNPT.
Mọi yêu cầu báo giá gói cước xin gửi về địa chỉ mail: sales@vnpttphcm.com.vn
Hoặc đăng ký trực tuyến Tại đây